cast loose Thành ngữ, tục ngữ
cast loose
cast loose
Also, cast adrift. Let go, freed, as in After Rob was suspended from boarding school, he was cast loose with nowhere to go, or Selling her home meant she was cast adrift with no financial ties or responsibilities. Originally a nautical term for releasing a vessel, this idiom was being used figuratively by the late 1500s. thả lỏng
Buông, giải phóng hoặc mất. Giống như một con tàu trôi dạt mà bất có neo hoặc neo vào bến. Khi tui đến đất nước, tui thấy mình lạc lõng giữa một thành phố mà tui không biết, giữa những người mà tui không thể nói được ngôn ngữ. Với số trước thừa kế của mình, tui bị bỏ rơi để theo đuổi bất cứ điều gì cuộc sống mà tui yêu thích .. Xem thêm: cast, bead casting lung tung
Ngoài ra, casting adrift. Buông tay, tự do, như trong Sau khi Rob bị đình chỉ học nội trú, anh ta bị bỏ rơi bất còn nơi nào để đi, hoặc Bán nhà cho cô ấy có nghĩa là cô ấy bị bỏ rơi mà bất có ràng buộc hoặc trách nhiệm tài chính nào. Ban đầu là một thuật ngữ hàng biển để giải phóng một con tàu, thành ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1500. . Xem thêm: đúc, rời. Xem thêm:
An cast loose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast loose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast loose